Từ điển Thiều Chửu
瞑 - minh/miễn
① Nhắm mắt, người chết nhắm mắt gọi là minh mục 瞑目. Chết không nhắm mắt gọi là tử bất minh mục 死不瞑目. Quân nhược xả ngã nhi khứ, ngã tử bất minh mục hĩ 君若捨我而去,我死不瞑目矣 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) nếu ngươi bỏ ta mà đi, ta chết không nhắm mắt đâu. ||② Một âm là miễn. Miễn huyễn 瞑眩 loáng quoáng (say lừ đừ). Nhân bệnh mà tối tăm tán loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh
瞑 - miễn
【瞑眩】miễn huyễn [miànxuàn] Váng đầu hoa mắt (sau khi uống thuốc).

Từ điển Trần Văn Chánh
瞑 - minh
Nhắm mắt. 【瞑目】minh mục [míngmù] Nhắm mắt: 死不瞑目 Chết không nhắm mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瞑 - miên
Như chữ Miên 眠— Các âm khác là Miễn, Minh. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瞑 - miễn
Miễn huyễn 瞑眩: Làm cho người khác buồn giận — Các âm khác là Miên, Minh. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瞑 - minh
Nhắm mắt lại — Các âm khác là Miên, Miễn. Xem các âm này.


瞑目 - minh mục ||